Hỗ trợ khách hàng
Bông khoáng ROCKWOOL

Bông khoáng ROCKWOOL
Bông Khoáng Rockwool hay còn gọi là Len đá hay bông khoáng cách nhiệt,cách âm,chống cháy .Bông sợi khoáng Rockwool được sản xuất, tái chế từ đá Basalt và quặng xỉ tạo ra vật liệu có tính năng cách nhiệt, cách âm tốt và đặc biệt có khả năng chống cháy vượt trội, nhiệt độ nóng chảy lên tới 1177oC.
Bông khoáng Rockwool hay còn gọi là len đá hay bông khoáng cách nhiệt chống nóng. Bông khoáng Rockwool được sản xuất từ đá và quặng nung chảy tác chế có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy rất cao
Bông khoáng Rockwool hay còn gọi là len đá hay bông khoáng cách nhiệt chống nóng. Bông khoáng Rockwool được sản xuất từ đá và quặng nung chảy tác chế có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy rất cao, chịu được nhiệt độ lên tới 850oC.
- Qui cách chung:
Tỷ trọng(kg/m3) | Độ dày(mm) | Khổ(mm) | Dài(tấm) | Dài(cuộn) |
40 | 50 / 100 | 600 | 1.200 | |
60 | 50 / 100 | 600 | 1.200 | |
80 | 50 / 100 | 600 | 1.200 | |
100 | 50 / 100 | 600 | 1.200 | 3m hoặc 5m |
- Thông số kỹ thuật:
– Hệ số cách âm: Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C423
Tỷ trọng (Kg/m3) | Độ dày (mm) | Tần số âm thanh(Hz) | NRC | |||||
125 | 250 | 500 | 1000 | 2000 | 4000 | |||
40 | 50 | 0.25 | 0.68 | 1.05 | 1.09 | 1.05 | 1.07 | 0.97 |
50 | 50 | 0.31 | 0.68 | 1.14 | 1.13 | 1.06 | 1.07 | 1.00 |
60 | 50 | 0.23 | 0.74 | 1.14 | 1.11 | 1.05 | 1.05 | 1.01 |
80 | 50 | 0.21 | 0.69 | 1.06 | 1.08 | 1.04 | 1.09 | 0.97 |
100 | 50 | 0.24 | 0.81 | 0.98 | 1.04 | 1.02 | 1.09 | 0.96 |
– Hệ số cách nhiệt:
Tỷ trọng (Kg/m3) | Độ dày (mm) | Hệ số cách nhiệt R (m2K/W) | |
Cách nhiệt nóng | Cách nhiệt lạnh | ||
40 | 50 | 1.76 | 1.6 |
60 | 50 | 2.36 | 2.2 |
– Hệ số dẫn nhiệt: Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93
Đặc tính | Rockwool tấm, cuộn | Rockwool ống | |||||||
Tỷ trọng (Kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 | 120 | 130 | 150 | |
Nhiệt độ tối đa | 300 | 350 | 450 | 650 | 820 | 700 | 730 | 750 | |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moC) | 24oC(75oF) | 0.036 | 0.035 | 0.035 | 0.034 | ||||
38oC(100oF) | 0.038 | 0.037 | 0.036 | 0.035 | 0.035 | 0.033 | 0.033 | ||
93oC(200oF) | 0.048 | 0.047 | 0.045 | 0.043 | 0.041 | 0.043 | 0.041 | 0.039 | |
149oC(300oF) | 0.062 | 0.061 | 0.006 | 0.053 | 0.050 | 0.052 | 0.051 | 0.048 | |
204oC(400oF) | 0.068 | 0.064 | 0.060 | 0.062 | 0.060 | 0.057 | |||
260oC(500oF) | 0.082 | 0.077 | 0.075 | 0.074 | 0.071 | 0.067 | |||
316oC(600oF) | 0.091 | 0.089 | 0.087 | 0.082 | 0.078 | ||||
371oC(700oF) | 0.108 | 0.106 | 0.100 | 0.095 | 0.091 |